Thuốc kháng viêm Dipromed 5mg + 2mg/ml hộp 1 ống
Thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml với hoạt chất chính là Betamethasone Dipropionate và Betamethasone natri Phosphate thuộc nhóm corticosteroid có tác dụng giảm viêm, dị ứng, ức chế miễn dịch và các tình trạng khác
Thành phần chính của Dipromed 5mg + 2mg/ml
Betamethasone Dipropionate: 6,43 mg (Tương đương Betamethasone 5,0 mg)
Betamethasone natri Phosphate: 2,63 mg (Tương đương Betamethasone 2,0 mg)
Cơ chế tác động của thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Chống viêm: Betamethasone có khả năng ức chế phản ứng viêm trong cơ thể. Nó làm giảm sự phát triển và sự phản ứng của các tế bào miễn dịch, bao gồm tế bào viêm, tế bào T và tế bào B. Điều này giúp giảm viêm, đỏ, sưng và ngứa.
- Chống dị ứng: Betamethasone ức chế quá trình dị ứng trong cơ thể. Khi gặp các tác nhân gây dị ứng như hóa chất, vi khuẩn hoặc chất gây dị ứng khác, hệ thống miễn dịch của cơ thể phản ứng bằng cách tạo ra histamine và các chất gây viêm khác. Betamethasone giúp giảm phản ứng này và làm giảm triệu chứng dị ứng như ngứa, mẩn đỏ và phù Quincke.
- Ức chế miễn dịch: Betamethasone làm giảm hoạt động miễn dịch của cơ thể. Nó có khả năng ức chế sự phát triển và hoạt động của tế bào miễn dịch, bao gồm tế bào T và tế bào B. Điều này giúp kiềm chế các phản ứng miễn dịch quá mức, chẳng hạn như tự miễn dịch hoặc phản ứng miễn dịch quá mức trong bệnh lý tự miễn.
Chỉ định của thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Chống viêm:
+ Trên cơ xương và mô mềm: Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm bao hoạt dịch, viêm cột sống dính khớp, viêm mỏm trên lồi cầu, viêm rễ thần kinh, đau xương cụt, đau thần kinh tọa, đau thắt lưng, vẹo cổ, u nang hạch, xuất huyết
+ Trên da: Viêm da dị ứng, chàm, viêm da thần kinh, mày đay, lupus ban đỏ dạng đĩa, bệnh vẩy nến, viêm da nặng do ánh nắng, viêm da tiếp xúc
- Các tình trạng dị ứng: Hen phế quản mãn tính, viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng, côn trùng cắn, bênh huyết thanh, quá mẫn với thuốc
- Ức chế miễn dịch: Kiểm soát giảm nhẹ bạch cầu và u lympho ở người lớn, bệnh bạch cầu cấp tính ở trẻ em
- Các tình trạng khác: Viêm loét đại tràng, hội chứng tuyến thượng thận sinh dục, rối loạn tạo máu đáp ứng với corticosteroid, viêm thận và hội chứng thận hư, thúc đẩy trưởng thành phổi cho thai nhi có nguy cơ sinh non.
Chống chỉ định của thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
- Bệnh nhân đang bị nhiễm trùng hoặc có nguy cơ bị nhiễm trùng
- Thuốc không điều trị cho bệnh lý viêm ruột
Liều dùng
Thành phần chính của Dipromed 5mg + 2mg/ml
Betamethasone Dipropionate: 6,43 mg (Tương đương Betamethasone 5,0 mg)
Betamethasone natri Phosphate: 2,63 mg (Tương đương Betamethasone 2,0 mg)
Cơ chế tác động của thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Chống viêm: Betamethasone có khả năng ức chế phản ứng viêm trong cơ thể. Nó làm giảm sự phát triển và sự phản ứng của các tế bào miễn dịch, bao gồm tế bào viêm, tế bào T và tế bào B. Điều này giúp giảm viêm, đỏ, sưng và ngứa.
- Chống dị ứng: Betamethasone ức chế quá trình dị ứng trong cơ thể. Khi gặp các tác nhân gây dị ứng như hóa chất, vi khuẩn hoặc chất gây dị ứng khác, hệ thống miễn dịch của cơ thể phản ứng bằng cách tạo ra histamine và các chất gây viêm khác. Betamethasone giúp giảm phản ứng này và làm giảm triệu chứng dị ứng như ngứa, mẩn đỏ và phù Quincke.
- Ức chế miễn dịch: Betamethasone làm giảm hoạt động miễn dịch của cơ thể. Nó có khả năng ức chế sự phát triển và hoạt động của tế bào miễn dịch, bao gồm tế bào T và tế bào B. Điều này giúp kiềm chế các phản ứng miễn dịch quá mức, chẳng hạn như tự miễn dịch hoặc phản ứng miễn dịch quá mức trong bệnh lý tự miễn.
Chỉ định của thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Chống viêm:
+ Trên cơ xương và mô mềm: Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm bao hoạt dịch, viêm cột sống dính khớp, viêm mỏm trên lồi cầu, viêm rễ thần kinh, đau xương cụt, đau thần kinh tọa, đau thắt lưng, vẹo cổ, u nang hạch, xuất huyết
+ Trên da: Viêm da dị ứng, chàm, viêm da thần kinh, mày đay, lupus ban đỏ dạng đĩa, bệnh vẩy nến, viêm da nặng do ánh nắng, viêm da tiếp xúc
- Các tình trạng dị ứng: Hen phế quản mãn tính, viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng, côn trùng cắn, bênh huyết thanh, quá mẫn với thuốc
- Ức chế miễn dịch: Kiểm soát giảm nhẹ bạch cầu và u lympho ở người lớn, bệnh bạch cầu cấp tính ở trẻ em
- Các tình trạng khác: Viêm loét đại tràng, hội chứng tuyến thượng thận sinh dục, rối loạn tạo máu đáp ứng với corticosteroid, viêm thận và hội chứng thận hư, thúc đẩy trưởng thành phổi cho thai nhi có nguy cơ sinh non.
Chống chỉ định của thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
- Bệnh nhân đang bị nhiễm trùng hoặc có nguy cơ bị nhiễm trùng
- Thuốc không điều trị cho bệnh lý viêm ruột
Liều dùng thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Thuốc được tiêm bắp. Liều dùng theo chỉ định của bác sĩ
Quy cách đóng gói thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Hộp 1 ống thuốc tiêm
- Thuốc được tiêm bắp. Liều dùng theo chỉ định của bác sĩ
Quy cách đóng gói thuốc Dipromed 5mg + 2mg/ml
- Hộp 1 ống thuốc tiêm
- Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng vì chứa thông tin rất quan trọng đối với bạn.
- Tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn trước khi sử dụng thuốc.
- Tuân thủ tuyệt đối về liều lượng khuyến cáo khi sử dụng thuốc, không được sử dụng liều cao hơn hoặc thấp hơn so với hướng dẫn.
- Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào không được đề cập trong hướng dẫn này, hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.